Đặc điểm sử dụng:1. Que hàn J421 - VD có hồ quang ổn định, dễ lấy lại hồ quang, ít nổ bắn, xỉ dễ bong, hình dáng mối hàn đẹp.
2. Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn khác nhau.
3. Sấy que hàn ở 70ữ1000C trong thời gian 30ữ60 phút trước khi hàn.
Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%) Cơ tính kim loại mối hàn: Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Độ dai và đập |
> 330 | > 420 | > 22 | > 70 |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 2.5 | 3.2 | 4,0 | 5.0 |
Chiều dài (mm) | 300 | 350 | 400 | 400 |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 50-90 | 90-140 | 140-190 | 180-240 |
Hàn đứng & hàn trần | 50-80 | 80-130 | 120-170 | 160-210 |